Thực đơn
Britain's Next Top Model, Mùa 11 Xem thêmMùa | |
---|---|
Cựu giám khảo | 1: Lisa Butcher • 1: Marie Helvin • 1-2-3: Jonathan Phang • 2-3: Paula Hamilton • 4: Gerry DeVeaux • 4-5: Huggy Ragnarsson • 2-3-4-5: Lisa Snowdon • 5: Louis Mariette • 6-7: Charley Speed • 6-7: Grace Woodward • 6-7-8: Julien Macdonald • 8: Whitney Port • 9: Dannii Minogue • 8-9: Tyson Beckford • 10-11: Hilary Alexander • 10-11: Paul Sculfor • 12: Max Rogers • 10-11-12: Nicky Johnston • 10-11-12: Abbey Clancy |
Mùa thi: Người chiến thắng | |
Xin xem thêm các thí sinh khác trong mùa thi cụ thể. |
Bản Top Model độc quyền | |
---|---|
Độc quyền phạm vi quốc gia | Mỹ (Phiên bản gốc & khởi xướng) • Albania • Anh • Ấn Độ (India's Next Top Model, Top Model India) • Áo • Ba Lan • Bỉ • Bosnia & Herzgovina • Brazil • Campuchia • Canada • Colombia • Croatia • Đan Mạch • Đức • Estonia • Gruzia • Ghana • Hà Lan • Hàn Quốc • Hungary • Hy Lạp • Indonesia • Israel • Kazakhstan • Malta • Mexico • Mông Cổ • Na Uy • New Zealand • Nga (Ty - supermodel, Top Model po-russki, Ty - Top Model) • Nigeria • Peru • Pháp • Phần Lan • Philippines • Romania • Serbia • Slovakia • Slovenia • Tây Ban Nha • Thái Lan • Thổ Nhĩ Kỳ • Thụy Điển • Thụy Sĩ • Trung Quốc • Úc • Ukraina • Việt Nam • Ý |
Độc quyền phạm vi quốc tế |
Thực đơn
Britain's Next Top Model, Mùa 11 Xem thêmLiên quan
Britain's Next Top Model, Mùa thi 4 Britain's Next Top Model, Mùa thi 1 Britain's Next Top Model, Mùa thi 2 Britain's Next Top Model, Mùa thi 3 Britain's Next Top Model Britain's Next Top Model, Mùa thi 10 Britain's Next Top Model, Mùa thi 6 Britain's Next Top Model, Mùa thi 5 Britain's Next Top Model, Mùa 11 Britain's Next Top Model, Mùa thi 12Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Britain's Next Top Model, Mùa 11